Hàn Quốc và Việt Nam ngày càng có quan hệ hợp tác trong nhiều mặt cả về văn hoá và kinh tế. Hàn Quốc cũng là một điểm đến cho nhiều du học sinh người Việt. Cũng có nhiều mối tình Việt Hàn và những em bé xinh xắn được kết tinh từ những tình yêu đẹp này. Vì vậy, nhu cầu đặt tên con bằng tiếng Hàn Quốc cũng ngày một nhiều hơn. Bài viết sau đây sẽ là gợi ý 3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn và một số tên tiếng Hàn hay cho bé trai và bé gái từ Phương Đông.
3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn
Đặt tên con bằng phiên âm tiếng Hàn theo tên Việt
Đây là cách làm khá đơn giản. Cách đặt tên này cũng giúp giữ được cái tên chính thức của con. Đặt theo phiên âm tiếng Hàn cũng giúp mọi người dễ dàng phát âm tên con hơn. Dưới đây là ví dụ một số phiên âm họ phổ biến của người Việt:
Phiên âm họ Việt
응우옌: Nguyễn
쩐: Trần
레: Lê
팜: Phạm
황: Hoàng
휜: Huỳnh
판: Phan
당: Đặng
버: Võ
부이: Bùi
도: Đỗ
호: Hồ
응오: Ngô
즈엉: Dương
리: Lý
쯔엉: Trương
까오: Cao
부: Vũ
Tuy cách làm này có thể giữ được tên họ gốc của con. Nhưng những từ này trong tiếng Hàn lại không có nghĩa. Đây chỉ là một cách để người Hàn có thể đọc được tên của các con. Vì vậy cách đặt tên này sẽ dài dòng và khó nhớ cho người Hàn Quốc.
Đặt tên con bằng tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Việt
Tiếng Việt và tiếng Hàn có một điểm chung đó là đều có sử dụng những từ xuất phát từ Hán ngữ. Dựa theo cách làm này thì mọi người có thể đặt tên con theo tiếng Hán – Hàn. Hay nói cách khác là phiên âm tên tiếng Việt ra tiếng Hán – Hàn. Bạn có thể tham khảo thêm họ và tên tiếng Việt phiên âm Hán – Hàn sau đây:
Họ phiên âm theo Hán – Hàn
원 (Won): Nguyễn
진 (Jin): Trần
려 (Ryeo): Lê
범 (Beom): Phạm
황 (Hwang): Hoàng/Huỳnh
반 (Ban): Phan
우 (Woo): Vũ/Võ
등 (Deung): Đặng
배 (Bae): Bùi
도 (Do): Đỗ/Đào
호 (Ho): Hồ
오 (Oh): Ngô
양 (Yang): Dương
손 (Son): Tôn
량 (Ryang): Lương
류 (Ryu): Lưu
이 (Lee): Lý
정 (Jeong): Trịnh, Đinh, Trình
장 (Jang): Trương
강 (Kang): Giang
고 (Go, Ko): Cao
단 (Dan): Đoàn
문 (Moon): Văn
임 (Im/ Lim): Lâm
조 (Jo): Triệu
곽 (Kwak): Quách
여 (Yeo): Lã/Lữ
Tên phiên âm theo Hán – Hàn
Vần A
애 (Ae): Ái
안 (An, Ahn): An
영 (Yeong, Young): Anh, Ánh
Vần B
박 (Bak, Park): Bách
백 (Baek, Paik): Bạch
보 (Bo): Bảo
벽 (Byeok, Byuk): Bích
평 (Pyeong, Pyung): Bình
Vần C
금 (Geum, Keum): Cẩm
주 (Ju): Châu
강 (Kang): Cường
Vần D – Đ
용 (Yong): Dũng
두 (Doo): Duy
연 (Yeon): Duyên
대 (Dae): Đại
달 (Dal): Đạt
동 (Dong): Đông
덕 (Deok, Duk): Đức
Vần G
가 (Ga): Gia
요 (Yo): Giao
Vần H
하 (Ha): Hà
해 (Hae): Hải
흔 (Heun): Hân
행 (Haeng): Hạnh
호 (Ho): Hảo
현 (Hyeon, Hyun): Hiền, Huyền
효 (Hyo): Hiếu
화 (Hwa): Hoa
회 (Hwe): Hoài
홍 (Hong): Hồng
혜 (Hye): Huệ
흥 (Heung): Hưng, Hằng
향 (Hyang): Hương
형 (Hyeong, Hyung): Hường
유 (Yoo): Hữu
휘 (Hwi): Huy
Vần K
개 (Gae): Khải
경 (Kyeong, Kyung): Khánh (tên nữ)
강 (Kang): Khánh (tên nam), Khang
과 (Kwa): Khoa
규 (Kyu, Gyu): Khuê
건 (Keon, Geon): Kiên
결 (Gyeol, Gyul): Kiệt
교 (Kyo): Kiều
기 (Ki): Kỳ
Vần L
람 (Ram): Lam
란 (Ran): Lan
려 (Ryeo): Lệ
련 (Ryeon): Liên
용 (Yong): Long
류 (Ryu): Lưu
Vần M
매 (Mae): Mai
민 (Min): Mẫn
맹 (Maeng): Mạnh
미 (Mi): My, Mi, Mỹ, Mĩ
명 (Myeong, Myung): Minh
Vần N
남 (Nam): Nam
아 (A, Ah): Nga
은 (Eun): Ngân
옥 (Ok): Ngọc
원 (Won): Nguyên
월 (Wol): Nguyệt
인 (In): Nhân
일 (Il): Nhất, Nhật, Nhựt
이 (Yi): Nhi
녕 (Nyeong, Nyung): Ninh
녀 (Nyeo): Nữ
Vần O
앵 (Aeng): Oanh
Vần P
팔 (Pal): Phát
비 (Bi): Phi, Phí
풍 (Pung): Phong
방 (Bang): Phương
Vần Q
군/ 균 (Gun, Kun/Gyun, Kyun): Quân
광 (Gwang, Kwang): Quang
국 (Kuk, Kook): Quốc
견 (Gyeon, Kyeon): Quyên
Vần S
산 (San): Sơn
Vần T
재 (Jae): Tài
신 (Sin, Shin): Tân, Tấn
선 (Seon): Tiên
택 (Taek): Thạch
성 (Seong, Sung): Thành
태 (Tae): Thái
승 (Seung): Thăng, Thắng
성 (Seong, Sung): Thịnh, Thành
정 (Jeong, Jung): Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh
초 (Cho): Thảo
시 (Si): Thị
천 (Cheon): Thiên
선 (Seon): Thiện
서 (Seo): Thiều
종 (Jong): Thông
주 (Ju): Thu
서 (Seo): Thư
순 (Sun): Thuận
상 (Sang): Thương
수 (Su, Soo): Thuỷ
시 (Si): Thy, Thi
솔 (Sol, Soul): Tố
천 (Cheon): Toàn
자 (Ja): Trà
진 (Jin): Trân
장 (Jang): Trang, Trường
지 (Ji): Trí
중 (Jung): Trọng, Trung
수 (Su, Soo): Tú
준 (Jun, Joon): Tuấn, Xuân
설 (Seol, Sul): Tuyết
Vần V
문 (Mun, Moon): Vân, Văn
위 (Wi): Vi, Vy
월 (Wol): Việt
Vần Y
연 (Yeon): Yến
Cách đặt tên này khá dễ dàng cho cả người Hàn và người việt trong việc phát âm mà vẫn giữ nguyên được tên gốc của mình. Nhưng không phải tên tiếng Việt nào cũng xuất phát từ âm Hán Việt. Một số từ dù được phiên âm ra tiếng Hàn nhưng lại mang ý nghĩa khác hoặc vô nghĩa. Và tiếng Hán Hàn thường chỉ dùng trong kính ngữ hoặc những người lớn tuổi mới dùng. Nên các tên này không phổ biến và tạo cảm giác lỗi thời.
Đặt tên con thuần Hàn
Đây là cách đặt tên với việc chọn những tên theo từ tiếng Hàn hoàn toàn mà không liên quan đến tên tiếng Việt của bé. Cách đặt tên này vừa hợp thời, trẻ trung vừa có nhiều cái tên Hàn Quốc hay để bạn lựa chọn. Các tên này cũng dễ đọc và dễ nhớ nên thường được mọi người lựa chọn nhiều nhất.
Tên tiếng Hàn hay cho bé trai, bé gái
Đặt tên con tiếng Hàn cho bé trai
Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay cho bé trai và ý nghĩa của chúng:
가온 (Ga-on): Trung tâm của cuộc đời
가람 (Ga-ram): Sắc sảo, thông thái
도담 (Do-dam): Lớn lên mạnh khoẻ
로운 (Ro-woon): Khôn ngoan
마루 (Ma-ru): Đỉnh núi
바로 (Ba-ro): Ngay thẳng, chính trực
바롬 (Ba-rom): Ngay thẳng
슬옹 (Seul-ong): Khôn ngoan, rắn rỏi
슬찬 (Seul-chan): Không ngoan, sắc sảo
시원 (Si-won): Thoải mái, phóng khoáng
우솔 (Woo-sol): Chính trực, vĩ đại, rừng thông
이든 (Ei-deun): Hiền lành, phúc hậu
찬 (Chan): Đầy đủ
찬솔 (Chan-soul): Lớn lên một cách đầy đủ
찬슬 (Chan-seul): Đầy thông minh
토리 (To-ri): Nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
하루 (Ha-ru): Nghị lực vươn lên từng ngày
하람 (Ha-ram): Hạ phàm
한별 (Han-byul): Dần đầu, toả sáng, tinh tú
한울 (Han-wul): Vững chãi, to lớn
한결 (Han-gyul): Ngay thẳng
해든 (Hae-deun): Mặt trời mọc
해찬 (Hae-chan): Tràn đầy ánh sáng
Tên bé gái tiếng Hàn hay
나리 (Na-ri): Hoa loa kèn
나봄 (Na-bom): Cô gái sinh vào mùa xuân
나별 (Na-byeol): Xinh đẹp, lấp lánh
나샘 (Na-saem): Trong sáng
나예 (Na-ye): Con bướm xinh đẹp
다빈 (Da-bin): Trái tim rộng mở
다나 (Da-na): Cô gái tốt đẹp
다은 (Da-eun): Ấm áp, dịu dàng
다예 (Da-ye): Ấm áp, xinh đẹp
다온 (Da-on): Mọi điều tốt lành
다솜 (Da-som): Yêu thương
다슬 (Da-seul): Lanh lợi, khôn ngoan
다희 (Da-hee): Niềm vui
단미 (Dan-mi): Đáng yêu
단비 (Dan-bi): Cơn mưa rào ngày hạn
단원 (Dan-won): Người mà ai cũng mong muốn
라온 (Ra-on): Vui vẻ
라미 (Ra-mi/ La-mi): Đầy đặn, viên mãn
루리 (Lu-la): Như ý
모은 (Mo-eun): Quý giá
마리 (Ma-ri): Dẫn đầu
미리내 (Mi-ri-nae): Ngôi sao ngân hà
바다 (Ba-da): Trái tim bao la
보나 (Bo-na): Có giá trị
보람 (Bo-ram): Thành quả tốt đẹp
보담 (Bo-dam): Cuộc đời tôt đẹp
별하 (Byul-ha): Toả sáng như ngôi sao
빛나 (Bit-na): Toả sáng
소담 (So-dam): Sung túc
새론 (Sae-ron): Mới mẻ
새별 (Sae-byul): Ngôi sao mới
소미 (So-mi): Mềm mại
소예 (So-ye): Xinh đẹp
슬아 (Seul-a): Tài sắc vẹn toàn
슬기 (Seul-gi): Khôn ngoan
슬예 (Seul-ye): Khôn ngoan xinh đẹp
솜 (Som): Mềm mại
샛별 (Saet-byul): Sao mai
아나 (A-na): Lớn lên xinh đẹp
윤슬 (Yoon-seul): Lấp lánh sáng sủa
아라 (A-ra): Rộng rãi
아란 (A-ran): Lớn lên xinh đẹp
은솔 (Eun-soul): Thanh tao
이솔 (Yi-soul): Khí phách, phẩm chất
예솔 (Ye-soul): Xinh đẹp mạnh mẽ
온빛 (On-bit): Gieo ánh sáng
지예 (Ji-ye): Trí tuệ và xinh đẹp
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp cho mọi người có thêm ý tưởng để đặt tên con bằng tiếng Hàn. Ngoài ra, nếu quý khách cần các dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn hoặc phiên dịch tiếng Hàn, hãy liên hệ với Phương Đông để được tư vấn thêm.
The post 3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn và gợi ý tên hay cho bé trai, bé gái appeared first on Blog dịch thuật Phương Đông.
Nguồn: Blog dịch thuật Phương Đông https://ift.tt/3ptxIP5
Nhận xét
Đăng nhận xét